Từ điển Thiều Chửu
暉 - huy
① Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao 孟郊 có câu thơ rằng: Thùy ngôn thốn thảo tâm, báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,報得三春暉 ai nói lòng tấc cỏ, báo được ơn ba xuân, ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy 春暉 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暉 - huy
Ánh sáng mặt trời — Sáng sủa.


斜暉 - tà huy || 殘暉 - tàn huy || 春暉 - xuân huy ||